CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN
HUYNH TRƯỞNG THIẾU NHI THÁNH THỂ
BÀI 19: CHUYÊN MÔN – MẬT THƯ
Thực Hành
Chìa khóa: được ngọc (đọc ngược) hay“được tiền được của được ngọc được vàng”
Các cách thành lập:
1. Viết ngược từng chữ.
Thí dụ: QMIT JPWAG IAM NES (Tìm gặp Mai sen)
2. Viết ngược cả bản tin.
Thí dụ: NES IAM JPWAQ QMIT (Tìm gặp Mai sen)
3. Ðọc sau lung giấy hoặc dừng gương
Thí dụ:
(Flip the text horizontally once you’re ready to make it a mirror image.) Nguyên Tắc
– Người giải đọc mật thư theo dấu thánh gía
Thực Hành
Bản Tin:Giải:
Thank you for the world so sweetThank you for the food we eat
Thank you for the birds that sing
Thank you God for everything
Nguyên Tắc
– Theo kiểu chấm điểm bài thi trắc nghiệm
– Mật thư gò 2 bản; 1 bản chữ và 1 bản lưới, ráp 2 bản lên nhau, các lỗ trống để lộ chữ.
Thực Hành
Bản Tin:
Giải: “Hãy tìm trưởng trược” – Lập 2 vòng tròn đồng tâm, ghi mẫu tự có thể cùng chiều hoăc ngược chiều.
Thực Hành
Chìa Khóa: C = D : N = O : U = VBản Tin: EEBPK MBR HJR
Giải: Ðạo là gì? Nguyên Tắc
– Ðây là loại mật thư số thay chữ biến thế
Thực Hành
Chìa Khóa: A = -1 B = 1 C = +1 X = +8 Z = 9Bản Tin: +3 +2 / -9 +5 +7 / -5 2 2 7 / +5 5 2 / 7 +5 +5 / 7 +3 +6 2 -2 /
7 +5 / -7 -5 +3 +4 2 / +4 2 -1 -8 2 / +5 5 2 / +5 +2 / -9 +5 +7 +6 -7 /
5 +5 1 +5 -2 -9 / 5 2 2 -2 -7 / -1 / -7 -5 +3 +4 2 / -1 -7 / -5 +7 +1 3 /
-1 -7 / 7 3 +5 -7 2 / 8 3 +5 / 3 -1 -8 2 / 5 +5 5 2 / 7 +5 /-3 +3 -8 2 /
Giải: Ðể giải mật thư này, ta viết lại mẫu tự dựa theo chìa khóa.
“If you meet one too tired to smile, Leave one of yours;
Nobody needs a smile, as much as
those who have none to give”
Nguyên Tắc
– Mật mã được viết theo cách bản tọa độ.
– Thay mẫu tự bằng cách chỉ tung độ (hàng dọc) và hoành độ (hàng ngang) của nó.
Thực Hành
Chìa Khóa: A = 11 O = 35 Y = 55 Z = +
Bản Tin: 45 43 24 34 23 42 : 14 24 15 15 34 25 : 45 43 51 53 35 53 34 22 + : 44 35 53 34 : 35 23 15 35 44 : 11 34 23 : 12 11 : 32 11 11 34 42
Giải:Trình diện trưởng Sơn. Nhéo anh ba lần.Nguyên Tắc
– Tương tự như mật thư tọa độ số
Thực Hành
Chìa Khóa: tb = A : xc = Z : yg = 0 : ye = 8
Bản Tin: te tb tb vc : wc tb : uc tb xb wg : wetf tf vf : te te tb tb wc wb : uc wd wf tb wb
Giải: Dân ta hãy về đất hứaNguyên Tắc
– Thành lập giống quốc ngữ điện tín nhưng trước và sau mỗi chữ thêm vào bất cứ một mẫu nào để bản tin khó khăn.– Chìa khóa là một câu nói hóc búa mang ý nghĩa để mở.
Thực Hành
Chìa Khóa: hai kẻ ở ngoài ta cho đi chơi
Bản Tin: tiveeqwo mitraijrs hkgaapstu
Giải: Về trại gấp
Nguyên Tắc
– Biến dạng của mật thư không tên số 1 nhưng gấp đôi (hay ba, bốn..) mẫu tự đầu và mẫu tự cuối lên– Chìa khóa là một câu nói hóc búa mang ý nghĩa để mở.
Thực Hành
Chìa Khóa: anh cả em út bị bắt cầm tù, nhưng kẻ còn lại đều được buông tha
Bản Tin: vveeqq dddaatss hhuwass
Giải: Về Ðất Hứa
Nguyên Tắc
– Biến dạng của mật thư không tên số 2 nhưng nhưng khoảng cách các chữ được thay bằng một mẫu tự F.– Chìa khóa là một câu nói hóc búa mang ý nghĩa để mở.
Thực Hành
Chìa Khóa: Nếu gặp trại fó thì chặt làm đôi, cắt đầu nấu cháo, chặt càng để hầm.
Bản Tin: dddiifvveeqqfhhuwowngssfdddoongg
Gỉải: Ði về hướng Ðông
Nguyên Tắc
– Viết chữ theo hình trôn ốc trong các ô vuông của tờ giáp tập theo chiều kim đồng hô.– Dấu hoa thị (*) là khởI điểm, nằm ở trung tâm hình trôn ốc.
– Dùng F để ngăn chữ.
Thực Hành
Chìa Khóa: Ốc bò theo chiều kim đồng hồ.
Bản Tin:
Giải: hãy về lều gấp
Nguyên Tắc
– Dùng số thay cho mẫu tự
Thực Hành
Chìa Khóa: A = 1 : C = 3
Bản Tin: 12.5.5.14 14.21.9.19 19.9.14.1.9
Giải: “Lên núi Sinai”Nguyên Tắc
– Biến giạng của mật thư không tên số 5
– Dùng số thay chữ nhưng viết theo Quốc ngữ Việt Nam
Thực Hành
Chìa Khóa: A = 1 : Ă = 2 : Ô = 18 : Y = 29
Bản Tin: 6.3.16 24.1 11.1.29.28 27.9.21 16.11.1.21 5.11.25.1.23
Giải: Dân ta hãy về nhà Chúa.– Xem phần Mật Mã Vòng Ðĩa
Nguyên Tắc
– Xen vào mỗi mẫu tự một mẫu tự vô ý nghĩa.Thực Hành
Chìa Khóa: Em E này vô duyên
Bản Tin: DEDEOEOEIEJE NEAEYEQE DEDEOECEJE MEUEWEOEWEIEQE DEDEIEEEEEUEQE REAEWENE
Giải: Ðội này đọc mười điều răn
Nguyên Tắc
– Xen vào mỗI chữ của mật mã bằng một vần của chữ đặt ra nơi chìa khóa.
Thực Hành
Chìa Khóa: “Ma Qủy” đáng giết!
Bản Tin: TMEES TRAOWIQ QQUANH TRUUWOWNGZ SIYNH HOZATJ
Giải: Tế trời quanh trưởng sinh hoạt
Nguyên Tắc
– Dùng vần Morse
– Ghép Chữ
Thí dụ: K : – . – : NT hay TA
B : – . . . : NI hay DE
Thực Hành
Chìa Khóa: K = TA Q = MA A = ET
Bản Tin: T.EE.TT.MA – NN.SE.ET – TA.ME.IT.KT.E.E.TA
Giải: Tìm Cha Nguyên
— o0o —
Mục Lục | Bài Kế Tiếp